THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
ISO | 32 | 46 | 68 |
Khối lượng riêng (kg/l 150C) | 0.86 | 0.87 | 0.88 |
Độ nhớt động học ở 400C (cSt) | 32 | 46 | 68 |
Chỉ số độ nhớt (vl) | 98 | 98 | 97 |
Độ tạo bọt (ml/ml) | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
Độ chớp cháy cốc hở COC (0C) | 220 | 226 | 230 |
Độ tách nhũ (ml, phút) tại 540C, max | 3(30) | 3(30) | 3(30) |
Hàm lượng kẽm (%wt) | 0.036 | 0.036 | 0.036 |
Ứng dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Hướng dẫn thay dầu thủy lực
- Rút hết dầu trong máy ra ngoài.
- Tra dầu rửa vào trong máy, tất cả các cặn bẩn đều được cuốn trôi ra ngoài trong thời gian tùy thuộc vào thiết bị.
- Tháo bỏ dầu rửa.
- Thay đổi dầu lọc.
- Cho dầu mới vào đúng dung tích mà nhà sản xuất thiết bị khuyến cáo.
Đặc tính:
- Độ ổn định cao giúp giảm thiểu tối đa hiện tượng biến tính ở dầu trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao.
- Hệ phụ gia ION tăng khả năng bôi trơn, chống mài mòn, ức chế rỉ và oxy hóa hữu hiệu.
- Tính chống tạo bọt tốt.
- Thời gian sử dụng dầu lâu, giúp tiết kiệm chi phí.
- Nhờ chỉ số độ nhớt cao, có thể hoạt động hữu hiệu trong mọi điều kiện thời tiết.
Bảo quản và an toàn
- Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che. Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng chói chang hoặc nơi quá lạnh.
- Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng cách để bảo vệ môi trường.
Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn API SL/CF
Độ nhớt SAE 15W-50
Thích hợp với các loại xe hơi chạy xăng, dầu, gas hoặc khí nén thiên nhiên, xe tải nhẹ và xe hai cầu
Các chỉ tiêu
Thông số kỹ thuật | Giá trị | Phương pháp thử |
Khối lượng riêng ở 15 oC (Kg/l) | ASTM D4052 | |
Độ nhớt động học ở 40 oC (mm2/s) | ASTM D445 | |
Độ nhớt động học ở 100 oC (mm2/s) | ASTM D445 | |
Chỉ số nhớt (VI) | ASTM D445 | |
Chỉ số độ nhớt động ở -15 oC (mPa s) | ASTM D2270 | |
Nhiệt độ chớp cháy COC (oC) | ASTM D92 | |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D97 | |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g, tối thiểu) | ASTM D2896 | |
Hàm lượng sulfure (%, tối đa) |
Đặc tính:
- Ngăn chặn sự tạo cặn của bụi bẩn và bùn, qua đó giúp bảo vệ và tăng cường tuổi thọ của động cơ;
- Chống lại sự phân hủy của dầu trong suốt quá trình sử dụng;
- Khởi động trong thời tiết lạnh dễ dàng hơn so với dầu đơn cấp;
- Bảo vệ tối ưu chống suy giảm độ nhớt và phân hủy nhiệt của dầu nhớt.
- Dầu gốc và phụ gia chống mài mòn chất lượng cao giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Giảm thiểu hao nhớt.
- Thích hợp cho động cơ Xăng/Diesel/CNG/LNG với tuổi đời động cơ trên 5 năm.

Tải về cho
QOil Hydro AW
Tài liệu
Nội dung đang cập nhật...
Sản phẩm cùng loại
