QOiL Racing 5W40 SN/SF
- 1 quart
Tiêu chuẩn: SAE 5W40 API SN/CF
Các chỉ tiêu
Thông số kỹ thuật | Giá trị | Phương pháp thử |
Khối lượng riêng ở 15 oC (Kg/l) | 0.876 | ASTM D4052 |
Độ nhớt động học ở 40 oC (mm2/s) | 97.0 | ASTM D445 |
Độ nhớt động học ở 100 oC (mm2/s) | 14.3 | ASTM D445 |
Chỉ số nhớt (VI) | 135 | ASTM D2270 |
Chỉ số độ nhớt động ở -15 oC (mPa s) | 2600 | |
Nhiệt độ chớp cháy COC (oC) | 220 | ASTM D92 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | -5 | ASTM D97 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g, tối thiểu) | 7 | |
Hàm lượng sulfure (%, tối đa) | 1.2 | ASTM D2896 |
Đặc tính:
1. Công thức QCare được thiết kế đặc biệt cho hộp số tự động giúp việc điều khiển tốt hơn, dễ dàng tăng tốc, giảm tiếng ồn và độ rung.
2. Cấp độ nhớt được đảm bảo khi bị pha loãng bởi nhiên liệu, giảm thiểu tiêu hao dầu nhớt và giúp chuyển số êm ái.
3. Khả năng tự động lọc thải giúp động cơ luôn sạch sẽ như mới.
4. Tính ổn định nhiệt tuyệt hảo giúp duy trì độ nhớt, chống phân hủy ở nhiệt độ cao.
5. Công nghệ tổng hợp hợp dầu nhờn cao cấp giúp bảo vệ toàn diện hệ thống truyền động, chống mài mòn, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ động cơ.
6. Nâng cao công suất động cơ, giảm tiêu hao nhiên liệu.
7. Tối ưu hóa hiệu suất ly hợp ướt. Thích hợp cho bộ xúc tác xử lý khói thải.
8. Giảm độ ì khi xe lên dốc, tăng tốc nhanh vượt trội, khả năng chịu tải cực tốt.
9. Tiết kiệm xăng từ 5% đến 20% tùy điều kiện vận hành.
Sử dụng
- Racing 5W40 SN/CF sử dụng cho các loại xe ga cao cấp, xe đua, xe moto, xe phân khối lớn.
Bao bì
- Chai nhựa 1 quart (tương ứng 0,945 lít)
Bảo quản và An toàn sử dụng
- Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt
- Tồn trữ dưới mái che nơi khô ráo thoáng mát
Khuyến cáo: Không đổ nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh

QOiL Racing 5W40 SN/SF
Tài liệu
Nội dung đang cập nhật...
Sản phẩm cùng loại
