Thông số kĩ thuật
Tiêu chuẩn: API CI-4/SN SAE 5W40
Các chỉ tiêu
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Phương pháp thử |
---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15 oC (Kg/l) |
0.8617 |
ASTM D4052 - 11 |
Độ nhớt động học ở 40 oC (mm2/s) |
86 |
ASTM D445 - 12 |
Độ nhớt động học ở 100 oC (mm2/s) |
14,2 |
ASTM D445 - 12 |
Chỉ số nhớt (VI) |
170 |
ASTM D2270 - 10el |
|
||
Nhiệt độ chớp cháy COC (oC) |
230 |
ASTM D92 - 12b |
Nhiệt độ đông đặc (oC) |
-18 |
ASTM D97 - 12 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g, tối thiểu) |
12 |
ASTM D2896 - 11 |
Hàm lượng sulfure (%, tối đa) |
0,114 |
Dung tích:
Can nhựa 5 lít, phuy 200 lít.
Đặc tính:
- Duy trì độ nhớt ổn định khi vận hành ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ tốt cho động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
- Tính năng bôi trơn vượt trội giúp được tăng cường nhằm duy trì sức mạnh của động cơ và gia tăng tuổi thọ động cơ.
- Khả năng ngăn chặn các hạt bụi bẩn kết tụ lại với nhau, giữ cho động cơ luôn sạch sẽ.
- Chống rỉ sét, ăn mòn, mài mòn.
- Giảm tiếng ồn và độ rung của động cơ giúp xe vận hành êm ái.
- Nâng cao công suất động cơ, giảm tiêu hao nhiên liệu.
Sử dụng:
Tùy điều kiện vận hành mà xe lựa chọn thời điểm thích hợp để thay nhớt sau khi đã chạy được 15.000km đến 20.000km
Bảo quản:
- Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
Khuyến cáo: Không đổ nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.

Qoil Excell 5W-40
Tài liệu
Nội dung đang cập nhật...
Sản phẩm cùng loại
